Việc chọn hướng nhà tốt, hợp nhất với người mệnh Thủy sẽ mang lại những điều may mắn cho gia đình, tài lộc đến với ngôi nhà. Hướng nhà tốt thì gia chủ vận trình mới vượng.

Phong thủy phòng khách, phòng ngủ, phòng thờ nên lựa chọn hướng tốt là Thiên Y, Phục Vị, Sinh Khí.

Thiên y: Gặp thiên thời sẽ được che chở
Phục vị: Được sự giúp đỡ
Diên niên: Mọi sự đều ổn định
Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
Ngũ quỷ: Gặp tai họa
Lục sát: Nhà có sát khí
Họa hại: Nhà có hung khí
Tuyệt mệnh: Chết chóc

1. Người mệnh Thủy nên mua nhà, xây nhà hướng nào?

Hướng Chính Tây

Nếu bạn ngũ hành thuộc Thủy và đang muốn tìm mua một căn nhà ưng ý, vậy thì đừng bỏ qua những căn nhà hướng Chính Tây nhé. Đây là sự lựa chọn tốt nhất, hợp với người mệnh Thủy.

Nhà hướng Tây với khí hậu Việt Nam sẽ không thích hợp cho lắm vì cảm giác nóng nực, khó chịu mà nó đem lại khi bước vào mùa hè nhưng theo phong thủy thì đây là căn nhà ngũ hành thuộc Kim, mà theo ngũ hành tương sinh thì Kim dưỡng cho Thủy, tốt cho người mệnh Thủy.

Với bố cục phong thủy như vậy, căn nhà có hướng này sẽ tác động trực tiếp đến đường tài vận của gia chủ mệnh Thủy, giúp cho vận trình của gia chủ lên nhanh như diều gặp gió, tài lộc, phúc đức chẳng thiếu thứ gì.

Hướng Chính Bắc

Nếu có ai đó giới thiệu cho bạn một căn nhà hướng Chính Bắc mà vừa hay bạn lại mang mệnh Thủy thì nên sắp xếp thời gian đến xem nhà nhé, bởi đó là căn nhà có hướng hợp với mệnh ngũ hành của bạn.

Hướng nhà này trong phong thủy nhà ở được cho là lấy Huyền Thủy làm chủ, ở một mức độ nào đó có thể bổ sung tinh nguyên bản mệnh cho gia chủ mệnh Thủy. Do đó mà nếu sống trong căn nhà có hướng tốt như vậy thì sẽ có tác dụng tốt trong việc kích thích vận trình của gia chủ, có lợi cho sự phát triển của cá nhân trong đường công danh sự nghiệp và tài lộc.

Hướng Chính Nam

Đối với người mệnh Thủy thì tính cách của họ cũng bị ảnh hưởng phần nào do ngũ hành bản mệnh nên có phần mềm yếu, nhu thuận. Nếu muốn sự nghiệp phát triển vững vàng thì mệnh chủ cần phải khắc phục được những nhược điểm trong tính cách của mình.

Mua nhà hướng Chính Nam sẽ là một lựa chọn không tồi với người mệnh Thủy, vô hình trung có thể tăng thêm quyết tâm của bản thân khi đối phó với những khó khăn, trở ngại trong cuộc sống cũng như trong công việc, tạo được nền tảng vững chắc để phát triển sự nghiệp về sau.

2. Người mệnh Thủy không nên mua nhà, xây nhà hướng nào?

Hướng Chính Đông

Xem hướng nhà, căn nhà nằm ở hướng Đông sẽ không tốt với người mệnh Thủy. Nếu bạn ở trong căn nhà có hướng này thì nhất định phải có cải tạo về phong thủy, nếu không thì với yếu tố Mộc quá vượng sẽ gây thất thoát, suy yếu vận trình mệnh chủ.

Thủy sinh xuất cho Mộc, nếu tồn tại cách cục phong thủy như trên thì không còn gì phải nghi ngờ, người mệnh Thủy sẽ luôn nằm trong thế bị động, dù làm lụng vất vả, dốc hết sức mình nhưng lại chẳng thể có được những thu hoạch như mong muốn, công danh khó thành, tài lộc khó phát. Tốt nhất bản mệnh nên tránh mua nhà nằm ở hướng Chính Đông.

Nhà dưới tầng hầm

Người mệnh Thủy chuyển vào sống trong một căn nhà dưới tầng hầm thì đó cũng là lúc mà cơn ác mộng của gia chủ bắt đầu. Chẳng cần phải nói đến những điểm bất lợi khi sống ở căn nhà có vị thế kém đẹp này mà nếu xét về phong thủy thì đây cũng chẳng phải là điều tốt.

Nhà dưới tầng hầm có Thổ khí cực vượng, ngũ hành Thổ khắc Thủy, chính vì thế mà nếu rơi vào tình cảnh phải sống trong căn nhà như này thì vận trình của bản mệnh vốn đã không tốt nay lại càng sa sút hơn nhiều lần.

Mệnh chủ bị ngũ hành tương khắc nên khó có được cơ hội để chuyển mình, nhiều cơ hội đến nhưng lại bị cản trở, khó phát huy được năng lực cá nhân, càng không thể khơi gợi được những năng lực còn tiềm tàng. Vận trình cứ thế càng ngày càng đi xuống, không tìm được điểm hưng vượng.

Nói chung, nếu bạn là người mệnh Thủy và có ý định mua nhà thì nên đặt căn nhà hướng Chính Tây lên vị trí hàng đầu, tiếp đó là hướng Chính Bắc và Chính Nam. Riêng những căn nhà hướng Chính Đông hay nhà dưới tầng hầm thì nên cân nhắc kĩ càng trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.

Sau đây là những hướng nhà tốt xấu cho người mệnh Thủy theo từng tuổi (xem theo Nam mạng) để các bạn lựa chọn:

Bính Tý (1996)
Hướng tốt (Đông tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Thiên y: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Diên niên: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Phục vị: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng xấu (Tây tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Lục sát: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Hoạ hại: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Quý Tỵ (1953, 2013)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Thiên y: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Lục sát: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông (67.5° – 112.4°)

Nhâm Tuất (1982)
Hướng tốt (Đông tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Thiên y: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Diên niên: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Phục vị: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng xấu (Tây tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Lục sát: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)

Đinh Sửu (1997)
Hướng tốt (Đông tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Thiên y: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Diên niên: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Phục vị: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng xấu (Tây tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Lục sát: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Hoạ hại: Tây Nam (202.5° – 247.4°)

Bính Ngọ (1966)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Thiên y: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Diên niên: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Phục vị: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Lục sát: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Hoạ hại: Bắc (337.5° – 22.4°)

Quý Hợi (1983)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Thiên y: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Diên niên: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Phục vị: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Lục sát: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Hoạ hại: Nam (157.5° – 202.4°)

Giáp Thân (1944, 2004)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Thiên y: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Lục sát: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông (67.5° – 112.4°)

Đinh Mùi (1967)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Thiên y: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Diên niên: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Phục vị: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Lục sát: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Ất Dậu (1945, 2005)
Hướng tốt (Đông tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Thiên y: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Diên niên: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Phục vị: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng xấu (Tây tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Lục sát: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Hoạ hại: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)

Giáp Dần (1974)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Thiên y: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Diên niên: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Phục vị: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Lục sát: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Hoạ hại: Nam (157.5° – 202.4°)

Nhâm Thìn (1952, 2012)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng Thiên y: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Diên niên: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Phục vị: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Lục sát: Bắc (337.5° – 22.4°)
Hướng Hoạ hại: Đông Nam (112.5° – 157.4°)

Ất Mão (1975)
Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Tây Bắc (292.5° – 337.4°)
Hướng Thiên y: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng Diên niên: Đông Bắc (22.5° – 67.4°)
Hướng Phục vị: Tây (247.5° – 292.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Đông (67.5° – 112.4°)
Hướng Ngũ quỷ: Nam (157.5° – 202.4°)
Hướng Lục sát: Đông Nam (112.5° – 157.4°)
Hướng Hoạ hại: Bắc (337.5° – 22.4°)

* Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận